QUYẾT ĐỊNH 22/2019 CỦA UBND TPHCM, NHÀ CỦA BẠN Ở TPHCM TÍNH THEO “GIÁ NHÀ NƯỚC” BAO NHIÊU TIỀN??

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 22/2019/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chtiết và hướng dẫn thhành một số Điu của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về lệ phí trước bạ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư s 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 5296/TTr-SXD-KTXD ngày 08 tháng 5 năm 2019, Công văn số 8137/SXD-KTXD ngày 04 tháng 7 năm 2019, Tờ trình số 9279/TTr-SXD-KTXD ngày 29 tháng 7 năm 2019 về việc ban hành Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 1794/STP-VB ngày 04 tháng 4 năm 2019 Công văn s 3564/STP-VB ngày 24 tháng 6 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới để sử dụng vào mục đích:

1. Tính lệ phí trước bạ;

2. Tính giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để thực hiện công tác bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước theo quy định.

Điều 2. Giá trị xây dựng nhà ở, công trình, vật kiến trúc không có trong Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới tại Thành phố ban hành kèm theo Quyết định này thì áp dụng theo suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình được Bộ Xây dựng công bố.

Điều 3. Căn cứ quy định của Trung ương về giá xây dựng công trình tại các đô thị và biến động giá trên thị trường, giao Sở Xây dựng chủ trì cùng các đơn vị có liên quan nghiên cứu xây dựng, tham mưu cho Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh, bổ sung Bảng giá cho phù hợp thực tế.

Giao Sở Xây dựng hướng dẫn những trường hợp phát sinh cụ thể chưa nêu trong Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2019. Quyết định này thay thế Quyết định số 66/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn thành phố.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở – ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận – huyện, phường – xã, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– Văn phòng Chính phủ;
– Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính;
– Cục Kiểm tra văn bản -Bộ Tư pháp;
– Thường trực Thành ủy;
– Thường trực HĐND thành phố;
– Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố;
– Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố;
– TTUB: CT, các PCT;
– VP Thành ủy và các Ban Thành ủy;
– Các tổ chức thành viên Mặt trận;
– Các Ban Hội đồng nhân dân thành phố;
– VPUB: Các PVP;
– Các Phòng CV: ĐT(3b), TTCB;
– Lưu: VT, (ĐT-Anh) HI.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Võ Văn Hoan

 

BẢNG GIÁ

NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Loại công trình

Đơn vị

Bảng giá nhà ở, công trình,

Móng cọc các loại L ≤ 15m

Móng cọc các loại L > 15m

1

2

3

4

5

A

Nhà ở    

1

Biệt thự trệt

1. Khung (móng, cột, đà), mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80×80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

đồng /m2

7.262.000

7.657.000

2. Khung BTCT; mái lp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80×80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

đồng /m2

6.844.000

7.418.000

3. Khung BTCT; mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80×80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

đồng /m2

6.425.000

6.760.000

2

Biệt thự lầu

1. Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80×80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

đồng /m2

6.742.000

7.095.000

2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80×80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

đồng /m2

6.323.000

6.652.000

3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80×80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

đồng /m2

5.904.000

6.221.000

4. Cột BTCT hoặc gạch; sàn xây cuốn trên sắt I; mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic các loại tương đương

đồng /m2

4.188.000

 

5. Cột gạch hoặc gỗ, sàn gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hay tương đương.

đồng /m2

3.649.000

 

3

Nhà phố liền kề trệt 1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

4.965.000

 

2. Khung BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

4.235.000

 

3. Khung BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

3.781.000

 

4. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói; tưng gạch + ván hoặc tôn; nền lát gạch bông hoặc tương đương

đồng /m2

3.135.000

 

5. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền lát gạch bông hoặc tương đương

đồng /m2

2.327.000

 

6. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền láng xi măng

đồng /m2

2.150.000

 

7. Cột gỗ; mái tôn, trần ván hoặc cót ép; vách ván hoặc tôn; nền láng xi măng

đồng /m2

1.615.000

 

8. Cột gỗ; mái lá hoặc giấy dầu; vách tôn+gỗ; nền láng xi măng

đồng /m2

1.125.000

 

4

Nhà phố liền kề ≤ 4 tầng 1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

4.846.000

5.097.000

2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

4.666.000

4.905.000

3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

4.487.000

4.726.000

4. Cột BTCT hoặc gạch sàn – mái xây cuốn trên sắt I; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương

đồng /m2

3.649.000

3.841.000

5. Cột BTCT hoặc gạch sàn – mái xây cuốn trên sắt I; mái lợp tôn hoặc ngói trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương

đồng /m2

3.529.000

3.709.000

6. Cột BTCT hoặc gạch; sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương.

đồng /m2

3.470.000

 

7. Cột gỗ; sàn gỗ; mái lợp tôn có trần; vách ván; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương

đồng /m2

1.998.000

 

5

Nhà phố liền kề ≥ 5 tầng 1. Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

5.384.000

5.671.000

2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

5.264.000

5.540.000

3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

5.145.000

5.420.000

B

Khách sạn

 

 

6

Loại tiêu chuẩn 1 sao không phân biệt số tầng

đồng /m2

5.549.000

5.839.000

 

 

 

 

7

Loại tiêu chuẩn 2 sao ≤ 5 tầng

đồng /m2

6.262.000

6.588.000

6-10 tầng

đồng /m2

7.038.000

7.406.000

8

Loại tiêu chuẩn 3 sao ≤ 5 tầng

đồng /m2

6.576.000

6.927.000

6-10 tầng

đồng /m2

7.392.000

7.786.000

> 10 tầng

đồng /m2

 

8.293.000

9

Loại tiêu chuẩn 4 sao ≤ 5 tầng

đồng /m2

7.253.000

7.628.000

6-10 tầng

đồng /m2

8.153.000

8.573.000

> 10 tầng

đồng /m2

 

9.131.000

10

Loại tiêu chuẩn 5 sao ≤ 5 tầng

đồng /m2

7.761.000

8.172.000

6-10 tầng

đồng /m2

8.723.000

9.185.000

> 10 tầng

đồng /m2

 

9.782.000

C

Công trình văn hóa, giáo dục

 

 

11

Rạp chiếu phim, nhà hát, hội trường (có thiết kế nội thất tương tự nhà hát)  

 

 

 

1. 200-400 chỗ ngồi

đồng /m2

4.888.000

5.144.000

2. >400-600 chỗ ngồi

đồng /m2

5.219.000

5.500.000

3. >600-800 chỗ ngồi

đồng /m2

5.659.000

5.952.000

4. >800-1.000 chỗ ngồi

đồng /m2

6.282.000

6.612.000

E

Trường học  

 

 

 

12

Trường học (các cấp) ≤ 5 tầng 1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương.

đồng /m2

6.409.000

6.750.000

2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn có trầntường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương.

đồng /m2

5.982.000

6.323.000

13

Trường Đại học, Học viện, cao đẳng ≤ 5 tầng

đồng /m2

 

7.445.000

> 5 tầng

đồng /m2

 

8.759.000

14

Trường Trung học chuyên nghiệp, dạy nghề ≤ 5 tầng

đồng /m2

 

6.651.000

> 5 tầng

đồng /m2

 

7.650.000

E

Bệnh viện, phòng khám bệnh

 

 

 

15

Bnh vin, phòng khám bệnh ≤ 5 tầng

đồng /m2

 

6.434.000

> 5 tầng

đồng /m2

 

7.145.000

 

 

 

 

G

Trạm xăng  

 

 

 

16

Bể bằng thép chứa xăng dầu và hệ thống đường ống dẫn 1. Không có lp bảo vệ ngoài

đồng /m3

7.696.000

 

2. Có lớp bảo vệ ngoài

đồng /m3

9.595.000

 

17

Nhà điều hành trạm xăng 1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

5.256.000

 

2. Khung BTCT, mái lợp tôn có trần; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

4.676.000

 

18

Mái của trạm xăng 1. Móng, cột BTCT, vì kèo thép; mái lợp tôn

đồng /m2

696.000

 

2. Móng BTCT, cột thép, vì kèo thép; mái lợp tôn

đồng /m2

696.000

 

H

Công trình hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

19

Đường nội bộ sân bãi 1. Mặt đường BT nhựa nóng

đồng /m2

921.000

 

2. Mặt đường BT nhựa nguội

đồng /m2

738.000

 

3. Mặt đường BT đá 1×2 hoặc bê tông sỏi

đồng /m2

444.000

 

4. Đường đá dăm chèn đất

đồng /m2

207.000

 

5. Đường cấp phối sỏi đỏ

đồng /m2

177.000

 

6. Sân, va hè lát gạch con sâu hoặc gạch xi măng các loại

đồng /m2

351.000

 

7. Sân lát gạch tàu

đồng /m2

189.000

 

8. Sân lát đan

đồng /m2

180.000

 

9. Sân bê tông đá 1×2

đồng /m2

250.000

 

10. Sân láng vữa xi măng dày 3cm

đồng /m2

148.000

 

20

Đài nước 1. Đài nước BTCT ≤ 100 m3 cao > 15

đồng /m3

17.979.000

 

2. Đài nước BTCT ≤ 100 m3, cao từ 10m -≤ 15m

đồng /m3

14.391.000

 

3. Đài nước BTCT ≤ 100 m3, cao từ 5m -< 10m

đồng /m3

10.790.000

 

4. Đài nước BTCT ≤ 100 m3, cao < 5m

đồng /m3

8.089.000

 

5. Đài nước BTCT > 100 m3, cao > 15m

đồng /m3

22.057.000

 

6. Đài nước BTCT > 100 m3, cao từ 10m -≤ 15m

đồng /m3

19.184.000

 

7. Đài nước BTCT > 100 m3, cao từ 5m -< 10m

đồng /m3

16.681.000

 

8. Đài nước BTCT > 100 m3, cao < 5m

đồng /m3

14.510.000

 

21

Hồ nước ngầm, bể tự hoại Tường xây gạch, nắp bê tông cốt thép:

 

0

 

1. Dung tích ≤ 50 m3

đồng /m3

3.191.000

 

2. Dung tích > 50 m3

đồng /m3

3.733.000

 

Tường BTCT, nắp BTCT:

 

 

 

1. Dung tích ≤ 50 m3

đồng /m3

6.792.000

 

2. Dung tích > 50 m3

đồng /m3

7.732.000

 

3. Dung tích > 100 m3

đồng /m3

8.923.000

 

22

Hồ nước mái Tường xây gạch, nắp bê tông cốt thép:

 

 

 

1. Dung tích ≤ 50 m3

đồng /m3

3.363.000

 

Tường BTCT, nắp BTCT:

 

 

 

1. Dung tích ≤ 50 m3

đồng /m3

7.136.000

 

2. Dung tích > 50 m3 – 100 m3

đồng /m3

8.116.000

 

3. Dung tích > 100 m3

đồng /m3

9.373.000

 

K

Một số kiến trúc, kết cấu khác

 

 

23

Nhà bảo vệ (riêng lẻ) 1. Khung BTCT, mái BTCT có hoặc không dán ngói; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic

đồng /m2

5.324.000

 

2. Khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic

đồng /m2

4.905.000

 

3. Khung BTCT, mái ngói hoặc tôn; tường gạch quét vôi; nền lát gạch ceramic

đồng /m2

4.546.000

 

24

Nhà vệ sinh (riêng lẻ) 1. Khung BTCT, mái BTCT; tường ốp gạch men; nền lát gạch ceramic

đồng /m2

6.341.000

 

2. Khung BTCT, mái ngói có trần nhựa, tường ốp gạch men; nền lát gạch ceramic

đồng /m2

5.922.000

 

3. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần nhựa, tường ốp gạch mennền lát gạch ceramic

đồng /m2

5.504.000

 

4. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần nhựa, tường gạch sơn nưc, nền lát gạch ceramic

đồng /m2

5.264.000

 

5. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần nhựa, tường gạch quét vôi, nền lát gạch ceramic

đồng /m2

5.085.000

 

6. Cột gỗ, mái tôn, vách tôn, nền xi măng

đồng /m2

1.196.000

 

25

Gác lửng 1. Gác lửng đúc

đồng /m2

2.991.000

 

2. Gác lửng đúc giả

đồng /m2

1.795.000

 

3. Gác lửng ván

đồng /m2

1.196.000

 

26

Mái che 1. Cột gạch, vì kèo-xà gồ thép, mái lợp tôn hoặc fibro, nền láng xi măng

đồng /m2

1.555.000

 

2. Cột gạch, vì kèo-xà gồ gỗ, mái lợp tôn hoặc fibro, nền láng xi măng

đồng /m2

1.436.000

 

3. Cột thép ống, vì kèo-xà gồ gỗ, mái tôn, nền lát gạch tàu

đồng /m2

1.316.000

 

4. Cột gỗ, vì kèo-xà gồ gỗ tạp, mái tôn, nền lát gạch tàu

đồng /m2

790.000

 

5. Cột gỗ, vì kèo-xà gồ gỗ tạp, mái lá, nền lát đan xi măng

đồng /m2

778.000

 

27

Hồ bơi trên sân thượng 1. Hồ bơi có mái che hoặc trong nhà

đồng /m2

7.825.000

 

2. Hồ bơi không có mái che

đồng /m2

5.863.000

 

28

Tường rào 1. Khung BTCT; tường xây gạch dày 20cm; trên lắp song sắt; cửa đi bằng sắt loại 02 bánh

đồng /m2

842.000

 

2. Khung BTCT; tường xây gạch dày 10cm; trên lắp song sắt; cửa đi bằng sắt loại 02 bánh

đồng /m2

641.000

 

3. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao 0,24m; trên rào lưới B40 khung sắt

đồng /m2

453.000

 

4. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao 0,24m; trên rào lưới B40 khung gỗ

đồng /m2

312.000

 

5. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao 0,24m; trên rào kẽm gai

đồng /m2

179.000

 

29

Trần nhà 1. Trần nhà thạch cao, khung chìm

đồng /m2

168.000

 

2. Trần nhà thạch cao, khung nổi

đồng /m2

184.000

 

3. Trần nhà ván ép

đồng /m2

184.000

 

4. Trần nhà ván gỗ (gỗ tự nhiên, gỗ MDF)

đồng /m2

555.000

 

5. Trần nhà nhựa

đồng /m2

132.000

 

L

Một số dạng nhà ở, vật kiến trúc có kết cấu trên sông rạch nằm trên địa bàn thành phố

 

30

Nhà phố trệt 1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại

đồng /m2

5.384.000

 

2. Khung BTCT; mái lợp ngói có trần, tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại

đồng /m2

4.965.000

 

3. Khung BTCT; mái lợp tôn có trần, tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại

đồng /m2

4.546.000

 

4. Cột gạch; mái lợp ngói có trn; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại

đồng /m2

3.769.000

 

5. Cột gạch hoặc gỗ; mái tôn, giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả

đồng /m2

2.752.000

 

6. Cột gỗ; mái tôn, giấy dầu hoặc lá; vách tôn + ván, lá; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả, gỗ ván các loại

đồng /m2

1.914.000

 

31

Nhà phố trệt 1. Sàn gỗ trên rạch: không vách, không mái

đồng /m2

1300000

 

2. Sàn tấm đan trên rạch: không vách, không mái

đồng /m2

1700000

 

32

Nhà phố lầu 1. Khung, sàn mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại

đồng /m2

5.264.000

 

2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc tôn có trần, tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại

đồng /m2

4.846.000

 

3. Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn xây cuốn trên sắt I; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) bằng BTCT, lát gạch các loại

đồng /m2

4.367.000

 

4. Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái đúc giả hoặc lợp ngói, lợp tôn có trần; tường gạch; nền (sàn trên rạch) bằng bê tông đúc giả hoặc đan

đồng /m2

3.529.000

 

5. Cột gỗ, sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái đúc giả hoặc lợp ngói, lợp tôn có trần; vách gạch + ván; nền (sàn trên rạch) bằng đan, gỗ ván

đồng /m2

1.795.000

 

33

Các trường hp Nhà phố lầu có tầng trệt và lối đi chung hoặc hẻm công cng 1. Cột, đà, mái BTCT; tường gạch sơn nước; sàn BTCT lát gạch các loại

đồng /m2

4.546.000

 

2. Cột, đà BTCT; mái ngói có trần; tường gạch sơn nước; sàn BTCT lát gạch các loại

đồng /m2

4.128.000

 

3. Cột, đà BTCT; mái ngói hoặc lợp tôn có trần; tường gạch; sàn đúc giả lát gạch các loại

đồng /m2

3.171.000

 

4. Cột gạch, cột sắt hoặc gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch + ván hoặc tôn; sàn gỗ

đồng /m2

1.615.000

 

34

Các công trình Giao thông thủy 1. Cầu Cảng BTCT trên rạch

đồng /m2

5.000.000

 

2. Bờ kè BTCT trên rạch

đồng /m2

4.000.000

 

Nguồn: TVPL – Thẩm Định Giá Châu Á

 

Công Ty Thẩm Định Giá Châu Á

Đơn vị thẩm định giá uy tín lâu năm tại Miền Nam Việt Nam

(028) 6674 3333 – Hotline: 0945 009 002 (zalo,viber)  A. Ẩn   

6 + 8 Phan Huy Thực, phường Tân Kiểng, Quận 7, TPHCM

 

 



Comments are closed.