STT
|
Loại công trình
|
Đơn vị
|
Bảng giá nhà ở, công trình,
|
Móng cọc các loại L ≤ 15m
|
Móng cọc các loại L > 15m
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
Nhà ở |
|
|
1
|
Biệt thự trệt
|
1. Khung (móng, cột, đà), mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80×80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. |
đồng /m2
|
7.262.000
|
7.657.000
|
2. Khung BTCT; mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80×80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. |
đồng /m2
|
6.844.000
|
7.418.000
|
3. Khung BTCT; mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80×80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. |
đồng /m2
|
6.425.000
|
6.760.000
|
2
|
Biệt thự lầu
|
1. Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80×80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. |
đồng /m2
|
6.742.000
|
7.095.000
|
2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80×80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. |
đồng /m2
|
6.323.000
|
6.652.000
|
3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80×80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. |
đồng /m2
|
5.904.000
|
6.221.000
|
4. Cột BTCT hoặc gạch; sàn xây cuốn trên sắt I; mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic các loại tương đương |
đồng /m2
|
4.188.000
|
|
5. Cột gạch hoặc gỗ, sàn gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hay tương đương. |
đồng /m2
|
3.649.000
|
|
3
|
Nhà phố liền kề trệt |
1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2
|
4.965.000
|
|
2. Khung BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2
|
4.235.000
|
|
3. Khung BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2
|
3.781.000
|
|
4. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói; tường gạch + ván hoặc tôn; nền lát gạch bông hoặc tương đương |
đồng /m2
|
3.135.000
|
|
5. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền lát gạch bông hoặc tương đương |
đồng /m2
|
2.327.000
|
|
6. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền láng xi măng |
đồng /m2
|
2.150.000
|
|
7. Cột gỗ; mái tôn, trần ván hoặc cót ép; vách ván hoặc tôn; nền láng xi măng |
đồng /m2
|
1.615.000
|
|
8. Cột gỗ; mái lá hoặc giấy dầu; vách tôn+gỗ; nền láng xi măng |
đồng /m2
|
1.125.000
|
|
4
|
Nhà phố liền kề ≤ 4 tầng |
1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2
|
4.846.000
|
5.097.000
|
2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2
|
4.666.000
|
4.905.000
|
3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2
|
4.487.000
|
4.726.000
|
4. Cột BTCT hoặc gạch sàn – mái xây cuốn trên sắt I; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương |
đồng /m2
|
3.649.000
|
3.841.000
|
5. Cột BTCT hoặc gạch sàn – mái xây cuốn trên sắt I; mái lợp tôn hoặc ngói trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương |
đồng /m2
|
3.529.000
|
3.709.000
|
6. Cột BTCT hoặc gạch; sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. |
đồng /m2
|
3.470.000
|
|
7. Cột gỗ; sàn gỗ; mái lợp tôn có trần; vách ván; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương |
đồng /m2
|
1.998.000
|
|
5
|
Nhà phố liền kề ≥ 5 tầng |
1. Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2
|
5.384.000
|
5.671.000
|
2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2
|
5.264.000
|
5.540.000
|
3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2
|
5.145.000
|
5.420.000
|
B
|
Khách sạn |
|
|
6
|
Loại tiêu chuẩn 1 sao |
không phân biệt số tầng |
đồng /m2
|
5.549.000
|
5.839.000
|
|
|
|
|
7
|
Loại tiêu chuẩn 2 sao |
≤ 5 tầng |
đồng /m2
|
6.262.000
|
6.588.000
|
6-10 tầng |
đồng /m2
|
7.038.000
|
7.406.000
|
8
|
Loại tiêu chuẩn 3 sao |
≤ 5 tầng |
đồng /m2
|
6.576.000
|
6.927.000
|
6-10 tầng |
đồng /m2
|
7.392.000
|
7.786.000
|
> 10 tầng |
đồng /m2
|
|
8.293.000
|
9
|
Loại tiêu chuẩn 4 sao |
≤ 5 tầng |
đồng /m2
|
7.253.000
|
7.628.000
|
6-10 tầng |
đồng /m2
|
8.153.000
|
8.573.000
|
> 10 tầng |
đồng /m2
|
|
9.131.000
|
10
|
Loại tiêu chuẩn 5 sao |
≤ 5 tầng |
đồng /m2
|
7.761.000
|
8.172.000
|
6-10 tầng |
đồng /m2
|
8.723.000
|
9.185.000
|
> 10 tầng |
đồng /m2
|
|
9.782.000
|
C
|
Công trình văn hóa, giáo dục |
|
|
11
|
Rạp chiếu phim, nhà hát, hội trường (có thiết kế nội thất tương tự nhà hát) |
|
|
|
|
1. 200-400 chỗ ngồi |
đồng /m2
|
4.888.000
|
5.144.000
|
2. >400-600 chỗ ngồi |
đồng /m2
|
5.219.000
|
5.500.000
|
3. >600-800 chỗ ngồi |
đồng /m2
|
5.659.000
|
5.952.000
|
4. >800-1.000 chỗ ngồi |
đồng /m2
|
6.282.000
|
6.612.000
|
E
|
Trường học |
|
|
|
|
12
|
Trường học (các cấp) ≤ 5 tầng |
1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. |
đồng /m2
|
6.409.000
|
6.750.000
|
2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. |
đồng /m2
|
5.982.000
|
6.323.000
|
13
|
Trường Đại học, Học viện, cao đẳng |
≤ 5 tầng |
đồng /m2
|
|
7.445.000
|
> 5 tầng |
đồng /m2
|
|
8.759.000
|
14
|
Trường Trung học chuyên nghiệp, dạy nghề |
≤ 5 tầng |
đồng /m2
|
|
6.651.000
|
> 5 tầng |
đồng /m2
|
|
7.650.000
|
E
|
Bệnh viện, phòng khám bệnh |
|
|
|
15
|
Bệnh viện, phòng khám bệnh |
≤ 5 tầng |
đồng /m2
|
|
6.434.000
|
> 5 tầng |
đồng /m2
|
|
7.145.000
|
|
|
|
|
G
|
Trạm xăng |
|
|
|
|
16
|
Bể bằng thép chứa xăng dầu và hệ thống đường ống dẫn |
1. Không có lớp bảo vệ ngoài |
đồng /m3
|
7.696.000
|
|
2. Có lớp bảo vệ ngoài |
đồng /m3
|
9.595.000
|
|
17
|
Nhà điều hành trạm xăng |
1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2
|
5.256.000
|
|
2. Khung BTCT, mái lợp tôn có trần; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2
|
4.676.000
|
|
18
|
Mái của trạm xăng |
1. Móng, cột BTCT, vì kèo thép; mái lợp tôn |
đồng /m2
|
696.000
|
|
2. Móng BTCT, cột thép, vì kèo thép; mái lợp tôn |
đồng /m2
|
696.000
|
|
H
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
19
|
Đường nội bộ sân bãi |
1. Mặt đường BT nhựa nóng |
đồng /m2
|
921.000
|
|
2. Mặt đường BT nhựa nguội |
đồng /m2
|
738.000
|
|
3. Mặt đường BT đá 1×2 hoặc bê tông sỏi |
đồng /m2
|
444.000
|
|
4. Đường đá dăm chèn đất |
đồng /m2
|
207.000
|
|
5. Đường cấp phối sỏi đỏ |
đồng /m2
|
177.000
|
|
6. Sân, vỉa hè lát gạch con sâu hoặc gạch xi măng các loại |
đồng /m2
|
351.000
|
|
7. Sân lát gạch tàu |
đồng /m2
|
189.000
|
|
8. Sân lát đan |
đồng /m2
|
180.000
|
|
9. Sân bê tông đá 1×2 |
đồng /m2
|
250.000
|
|
10. Sân láng vữa xi măng dày 3cm |
đồng /m2
|
148.000
|
|
20
|
Đài nước |
1. Đài nước BTCT ≤ 100 m3 cao > 15 |
đồng /m3
|
17.979.000
|
|
2. Đài nước BTCT ≤ 100 m3, cao từ 10m -≤ 15m |
đồng /m3
|
14.391.000
|
|
3. Đài nước BTCT ≤ 100 m3, cao từ 5m -< 10m |
đồng /m3
|
10.790.000
|
|
4. Đài nước BTCT ≤ 100 m3, cao < 5m |
đồng /m3
|
8.089.000
|
|
5. Đài nước BTCT > 100 m3, cao > 15m |
đồng /m3
|
22.057.000
|
|
6. Đài nước BTCT > 100 m3, cao từ 10m -≤ 15m |
đồng /m3
|
19.184.000
|
|
7. Đài nước BTCT > 100 m3, cao từ 5m -< 10m |
đồng /m3
|
16.681.000
|
|
8. Đài nước BTCT > 100 m3, cao < 5m |
đồng /m3
|
14.510.000
|
|
21
|
Hồ nước ngầm, bể tự hoại |
Tường xây gạch, nắp bê tông cốt thép: |
|
0
|
|
1. Dung tích ≤ 50 m3 |
đồng /m3
|
3.191.000
|
|
2. Dung tích > 50 m3 |
đồng /m3
|
3.733.000
|
|
Tường BTCT, nắp BTCT: |
|
|
|
1. Dung tích ≤ 50 m3 |
đồng /m3
|
6.792.000
|
|
2. Dung tích > 50 m3 |
đồng /m3
|
7.732.000
|
|
3. Dung tích > 100 m3 |
đồng /m3
|
8.923.000
|
|
22
|
Hồ nước mái |
Tường xây gạch, nắp bê tông cốt thép: |
|
|
|
1. Dung tích ≤ 50 m3 |
đồng /m3
|
3.363.000
|
|
Tường BTCT, nắp BTCT: |
|
|
|
1. Dung tích ≤ 50 m3 |
đồng /m3
|
7.136.000
|
|
2. Dung tích > 50 m3 – 100 m3 |
đồng /m3
|
8.116.000
|
|
3. Dung tích > 100 m3 |
đồng /m3
|
9.373.000
|
|
K
|
Một số kiến trúc, kết cấu khác |
|
|
23
|
Nhà bảo vệ (riêng lẻ) |
1. Khung BTCT, mái BTCT có hoặc không dán ngói; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic |
đồng /m2
|
5.324.000
|
|
2. Khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic |
đồng /m2
|
4.905.000
|
|
3. Khung BTCT, mái ngói hoặc tôn; tường gạch quét vôi; nền lát gạch ceramic |
đồng /m2
|
4.546.000
|
|
24
|
Nhà vệ sinh (riêng lẻ) |
1. Khung BTCT, mái BTCT; tường ốp gạch men; nền lát gạch ceramic |
đồng /m2
|
6.341.000
|
|
2. Khung BTCT, mái ngói có trần nhựa, tường ốp gạch men; nền lát gạch ceramic |
đồng /m2
|
5.922.000
|
|
3. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần nhựa, tường ốp gạch men, nền lát gạch ceramic |
đồng /m2
|
5.504.000
|
|
4. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần nhựa, tường gạch sơn nước, nền lát gạch ceramic |
đồng /m2
|
5.264.000
|
|
5. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần nhựa, tường gạch quét vôi, nền lát gạch ceramic |
đồng /m2
|
5.085.000
|
|
6. Cột gỗ, mái tôn, vách tôn, nền xi măng |
đồng /m2
|
1.196.000
|
|
25
|
Gác lửng |
1. Gác lửng đúc |
đồng /m2
|
2.991.000
|
|
2. Gác lửng đúc giả |
đồng /m2
|
1.795.000
|
|
3. Gác lửng ván |
đồng /m2
|
1.196.000
|
|
26
|
Mái che |
1. Cột gạch, vì kèo-xà gồ thép, mái lợp tôn hoặc fibro, nền láng xi măng |
đồng /m2
|
1.555.000
|
|
2. Cột gạch, vì kèo-xà gồ gỗ, mái lợp tôn hoặc fibro, nền láng xi măng |
đồng /m2
|
1.436.000
|
|
3. Cột thép ống, vì kèo-xà gồ gỗ, mái tôn, nền lát gạch tàu |
đồng /m2
|
1.316.000
|
|
4. Cột gỗ, vì kèo-xà gồ gỗ tạp, mái tôn, nền lát gạch tàu |
đồng /m2
|
790.000
|
|
5. Cột gỗ, vì kèo-xà gồ gỗ tạp, mái lá, nền lát đan xi măng |
đồng /m2
|
778.000
|
|
27
|
Hồ bơi trên sân thượng |
1. Hồ bơi có mái che hoặc trong nhà |
đồng /m2
|
7.825.000
|
|
2. Hồ bơi không có mái che |
đồng /m2
|
5.863.000
|
|
28
|
Tường rào |
1. Khung BTCT; tường xây gạch dày 20cm; trên lắp song sắt; cửa đi bằng sắt loại 02 bánh |
đồng /m2
|
842.000
|
|
2. Khung BTCT; tường xây gạch dày 10cm; trên lắp song sắt; cửa đi bằng sắt loại 02 bánh |
đồng /m2
|
641.000
|
|
3. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao 0,24m; trên rào lưới B40 khung sắt |
đồng /m2
|
453.000
|
|
4. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao 0,24m; trên rào lưới B40 khung gỗ |
đồng /m2
|
312.000
|
|
5. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao 0,24m; trên rào kẽm gai |
đồng /m2
|
179.000
|
|
29
|
Trần nhà |
1. Trần nhà thạch cao, khung chìm |
đồng /m2
|
168.000
|
|
2. Trần nhà thạch cao, khung nổi |
đồng /m2
|
184.000
|
|
3. Trần nhà ván ép |
đồng /m2
|
184.000
|
|
4. Trần nhà ván gỗ (gỗ tự nhiên, gỗ MDF) |
đồng /m2
|
555.000
|
|
5. Trần nhà nhựa |
đồng /m2
|
132.000
|
|
L
|
Một số dạng nhà ở, vật kiến trúc có kết cấu trên sông rạch nằm trên địa bàn thành phố |
|
30
|
Nhà phố trệt |
1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại |
đồng /m2
|
5.384.000
|
|
2. Khung BTCT; mái lợp ngói có trần, tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại |
đồng /m2
|
4.965.000
|
|
3. Khung BTCT; mái lợp tôn có trần, tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại |
đồng /m2
|
4.546.000
|
|
4. Cột gạch; mái lợp ngói có trần; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại |
đồng /m2
|
3.769.000
|
|
5. Cột gạch hoặc gỗ; mái tôn, giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả |
đồng /m2
|
2.752.000
|
|
6. Cột gỗ; mái tôn, giấy dầu hoặc lá; vách tôn + ván, lá; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả, gỗ ván các loại |
đồng /m2
|
1.914.000
|
|
31
|
Nhà phố trệt |
1. Sàn gỗ trên rạch: không vách, không mái |
đồng /m2
|
1300000
|
|
2. Sàn tấm đan trên rạch: không vách, không mái |
đồng /m2
|
1700000
|
|
32
|
Nhà phố lầu |
1. Khung, sàn mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại |
đồng /m2
|
5.264.000
|
|
2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc tôn có trần, tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại |
đồng /m2
|
4.846.000
|
|
3. Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn xây cuốn trên sắt I; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) bằng BTCT, lát gạch các loại |
đồng /m2
|
4.367.000
|
|
4. Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái đúc giả hoặc lợp ngói, lợp tôn có trần; tường gạch; nền (sàn trên rạch) bằng bê tông đúc giả hoặc đan |
đồng /m2
|
3.529.000
|
|
5. Cột gỗ, sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái đúc giả hoặc lợp ngói, lợp tôn có trần; vách gạch + ván; nền (sàn trên rạch) bằng đan, gỗ ván |
đồng /m2
|
1.795.000
|
|
33
|
Các trường hợp Nhà phố lầu có tầng trệt và lối đi chung hoặc hẻm công cộng |
1. Cột, đà, mái BTCT; tường gạch sơn nước; sàn BTCT lát gạch các loại |
đồng /m2
|
4.546.000
|
|
2. Cột, đà BTCT; mái ngói có trần; tường gạch sơn nước; sàn BTCT lát gạch các loại |
đồng /m2
|
4.128.000
|
|
3. Cột, đà BTCT; mái ngói hoặc lợp tôn có trần; tường gạch; sàn đúc giả lát gạch các loại |
đồng /m2
|
3.171.000
|
|
4. Cột gạch, cột sắt hoặc gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch + ván hoặc tôn; sàn gỗ |
đồng /m2
|
1.615.000
|
|
34
|
Các công trình Giao thông thủy |
1. Cầu Cảng BTCT trên rạch |
đồng /m2
|
5.000.000
|
|
2. Bờ kè BTCT trên rạch |
đồng /m2
|
4.000.000
|
|
|
|
|
|